HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Hướng nghiên cứu: Sinh lý tim mạch, hô hấp, nội tiết, thần kinh, sinh dục, tế bào.
*Ðã thực hiện 91 đề tài NCKH trong nước trong đó: tham gia 5 đề tài cấp bộ, thực hiện 45 đề tài cấp cơ sở, 16 đề tài tốt nghiệp đại học, 23 đề tài sau đại học, 2 đề tài sáng kiến cải tiến được giải thưởng của Nhà trường và một số bài báo Quốc tế.
DANH MỤC CÔNG BỐ TRONG NƯỚC TỪ 2016
Stt |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Thời gian xuất bản |
1 |
Đánh giá tốc độ dẫn truyền thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng |
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Nguyễn Đình Duyệt |
Tạp chí Sình lý học Việt Nam, 20(4), tr. 119-126 |
11/2016 |
2 |
Khảo sát hình thái và chức năng tim phải ở vận động viên thuộc các loại hình tập luyện khác nhau bằng siêu âm tim Doppler |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Tạp chí Y học thực hành |
1014(6)/2016 |
3 |
Khảo sát hình thái và chức năng tim phải ở vận động viên trình độ cao bằng siêu âm tim Doppler |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Tạp chí Y Dược |
(34)/2016 |
4 |
Ảnh hưởng của chế độ ăn chay trên bilan lipid máu và nồng độ leptin huyết thanh trên đối tượng nam giới |
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Y Dược học Tập 7, số 05 Trang (203-206) ISSN 1859-3836 |
10/2017 |
5 |
Nghiên cứu giá trị dự đoán tăng đường huyết theo thời gian ăn chay trên đối tượng nữ có chế độ thuần chay. |
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Y Dược học, Tập7, số 5, trang (58-63) ISSN: 1859-4727 |
10/2017 |
6 |
Ảnh hưởng chế độ ăn chay trường trên kháng insulin và một số yếu tố nguy cơ tim mạch trên đối tượng nam giới |
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Y Dược học Tập 7, số 5, trang (219-225) ISSN: 1859-4727 |
10/2017 |
7 |
Ảnh hưởng chế độ ăn chay trường trên kháng insulin và một số yếu tố nguy cơ tim mạch trên đối tượng nam giới
|
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Nội tiết- Đái Tháo Đường Việt Nam Số 28, trang (46-53) ISSN: 1859-4727 |
2018 |
8 |
Ảnh hưởng của chế độ ăn chay trên bilan lipid máuvà nồng độ leptin huyết thanh trên đối tượng nam giới |
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Nội tiết- Đái Tháo Đường Việt Nam Số 28, trang (94-98) ISSN: 1859-4727 |
2018 |
9 |
Cardio-metabolic risk factors in Vienamese men on vegetarian diet |
Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Journal of Endocrinology and Diabetes. Number 30, pp (46-58) ISSN: 1859-4727 |
2018 |
10 |
Khảo sát dẫn truyền thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay |
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Trần Huỳnh Anh, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Hoàng Khánh Hằng, Nguyễn Đình Duyệt |
Tạp chí Sinh lý học, số 3 |
2019 |
11 |
Đặc điểm đường máu, kháng insulin và chức năng tế bào beta tụy trên đối tượng nữ giới ăn trường chay. |
Nguyễn Thị Thúy Hằng Nguyễn Hải Qúy Trâm |
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam Tập 23, số 1, trang 21-28 ISSN: 1859-2376 |
03/2019 |
12 |
Khảo sát các yếu tố nguy cơ tim mạch ở phụ nữ mắc bệnh mạch vành (2019), |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Tạp chí Tim mạch học, |
7/2019 |
13 |
Lymphoma hệ thần kinh nguyên phát có môi trường vi thể khối u đặc trưng cho liệu pháp miễn dịch. |
Hoàng Thị Mai Thanh, |
Tạp chí Y Dược Học Cần Thơ |
2019 |
14 |
Giá trị của các chỉ số đo tốc độ dẫn truyền ở dây thần kinh giữa trong chẩn đoán hội chứng ống cổ tay tại Bệnh viện Nhà cái tài xỉu Dược Huế |
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Lê Xuân Thuận, Nguyễn Đình Duyệt, Hoàng Khánh Hằng |
Tạp chí Sinh lý học, |
12/2020 |
15 |
Ảnh hưởng chế độ ăn trường chay lên thành phần lipid máu. |
Tạp chí Y học lâm sàng số 61/2020, ISSN 1859-3895 |
Tạp chí Y học lâm sàng số 61/2020, ISSN 1859-3895 |
2020 |
16 |
Nghiên cứu các chỉ số sinh xơ vữa trên đối tượng ăn chay thuần tuý. |
Vietnam Journal of Physiology tập 24 số 4 tháng 12/2020, ISSN 1859-2376 |
Vietnam Journal of Physiology tập 24 số 4 tháng 12/2020, ISSN 1859-2376 |
12/2020 |
17 |
Nghiên cứu tác động của EBV lên môi trường vi thể khối u và đột biến liên quan tín hiệu hoạt hóa NF-kB ở lymphoma hệ thần kinh trung ương nguyên phát |
Hoàng Thị Mai Thanh, |
Tạp chí Sinh lý học, |
2021 |
BÀI BÁO QUỐC TẾ TỪ 2016
Stt |
Tên bài báo |
Đồng tác giả |
Tạp chí |
Năm |
1 |
Evaluation of early markers of nephropathy in patients with types 2 diabetes mellitus
|
Nguyễn Hải Quý Trâm |
Elsevier, ISSN: 1567-1348. E. ISSN: 1567-7257 |
2016 |
2 |
Plasma PP13 and urinary GAGs/PGs as early markers of pre-eclampsia.
|
Nguyễn Hải Quý Trâm |
Journal of infection in Developing Coutries ISSN:1972-2680. E. ISSN: 2036-6590 |
2016 |
3 |
Identification of differentially expressed proteins in atherosclerotic patients with type 2 diabetes. |
Nguyễn Hải Quý Trâm |
Elsevier, ISSN: 0924-8579 E. ISSN: 1872-7913 |
2016 |
4 |
Herbal Medicine for Slowing Aging and Aging-Associated Conditions: Efficacy, Mechanisms, and Safety. |
Nguyễn Thị Hiếu Dung |
Current vascular pharmacology 18(4):369-393. doi: 10.2174/1570161117666190715121939 |
2019 |
5 |
Progression of Disease Within 24 Months in Follicular Lymphoma Is Associated With Reduced Intratumoral Immune Infiltration |
Hoàng Thị Mai Thanh, |
Journal of Clinical Oncology |
2019 |
6 |
Herbal Medicine for Cardiovascular Diseases: Efficacy, Mechanisms, and Safety
|
Nguyễn Thị Hiếu Dung |
Frontiers in Pharmacology 11:422 |
2020 |
7 |
Successful treatment of Epstein–Barr virus–associated primary central nervous system lymphoma due to post-transplantation lymphoproliferative disorder, with ibrutinib and third-party Epstein–Barr virus–specific T cells |
Hoàng Thị Mai Thanh, |
Am J Transplant |
2021 |
8 |
EBV-associated primary CNS lymphoma occurring after immunosuppression is a distinct immunobiological entity |
Hoàng Thị Mai Thanh, |
Blood |
2021 |
9 |
The minion as a cost-effective technology for diagnostic screening of the scn1a gene in epilepsy patients |
Ngô Thị Tuyết Diệu |
Epilepsy Research |
2021 |
10 |
The value of sonographic quantitative parameters in the diagnosis of carpal tunnel syndrome in the Vietnamese population |
Nguyễn Thị Hiếu Dung |
Journal of International Medical Research |
2021 |
Quantitative parameters of diffusion tensor imaging in the evaluation of carpal tunnel syndrome |
Nguyễn Thị Hiếu Dung |
Quantitative Imaging in Medicine and Surgery Doi: dx.doi.org/10.21037/qims-21-910 |
2022 |
|
12 |
Magnetic resonance imaging as a first-choice imaging modality in carpal tunnel syndrome: new evidence |
Nguyễn Thị Hiếu Dung |
Acta Radiologica |
2022 |
13 | Real-world treatment intensity and patterns in patients with myopic choroidal neovascularization: Common Data Model in Ophthalmology | Bùi Mạnh Hùng | Journal of Korean Medical Science | 2023 |
TIỀM LỰC
Nguyễn Hải Quý Trâm
Tiến sĩ
Nguyễn Thị Hiếu Dung
Tiến sĩ
Hoàng Thị Mai Thanh
Tiến sĩ
Bùi Mạnh Hùng
Thạc sĩ
Nguyễn Thị Thúy Hằng
Phó Giáo sư Tiến sĩ
Lê Thị Kim Dung
Thạc sĩ
Ngô Thị Tuyết Diệu
Thạc sĩ
Phan Thị Tuyết Nhung
Thạc sĩ
Phan Nguyễn Anh Thư
Thạc sĩ
CÔNG BỐ KHOA HỌC